Mua sắm quần áo là một chủ đề cực kì thông dụng với đa phần con người trong xã hội hiện nay. Thế nếu bạn bước vào một môi trường sử dụng tiếng Anh, lại cần nói về chủ đề mua sắm quần áo, liệu bạn có gặp khó khăn gì không? Những kiến thức dưới đây sẽ giúp ích cho bạn khi Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề.
Bài viết hôm nay của hoc tieng anh online mien phi sẽ chia sẻ cho các bạn từ vựng và cấu trúc câu cần thiết để giao tiep tieng anh thành thạo với chủ đề này nhé! Thêm vào đó, những kiến thức này sẽ giúp ích đặc biệt cho các bạn đang luyện thi Toeic đấy!
Bài viết tham khảo:- Bạn có biết học tiếng Anh giao tiếp ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Phát âm chuẩn tiếng Anh giúp nâng cao khả năng nghe
- CLB tiếng Anh hoàn toàn miễn phí cho các bạn tại Hà Nội
- Lộ trình đột phá tiếng Anh cho người đi làm
- Đi tìm câu trả lời: học tiếng anh giao tiếp ở đâu
Đây là những câu nói hữu ích cho bạn khi bạn mua sắm quần áo hay giày dép.
Finding the right size – Tìm cỡ vừa với mình
could I try this on? tôi có thể thử chiếc này được không?
could I try these on? tôi có thể thử chúng được không? (khi nói về giày, quần, hoặc khi bạn muốn thử nhiều hơn một món đồ)
could I try these shoes on? tôi có thể thử đôi giày này được không?
could I try this on? tôi có thể thử chiếc này được không?
could I try these on? tôi có thể thử chúng được không? (khi nói về giày, quần, hoặc khi bạn muốn thử nhiều hơn một món đồ)
could I try these shoes on? tôi có thể thử đôi giày này được không?
do you want to try it on? anh/chị có muốn thử không?
do you want to try them on? anh/chị có muốn thử không?
do you want to try them on? anh/chị có muốn thử không?
what size are you? cỡ của anh/chị bao nhiêu?
what size do you take? anh/chị lấy cỡ bao nhiêu?
what size do you take? anh/chị lấy cỡ bao nhiêu?
I take a size … tôi lấy cỡ …
10 10
10 10
do you have this in a size …? anh/chị có hàng này cỡ … không?
7 7
do you have these in a size …? anh/chị có những đồ này cỡ … không?
12 12
7 7
do you have these in a size …? anh/chị có những đồ này cỡ … không?
12 12
do you have a fitting room? ở đây có phòng thử đồ không?
where’s the fitting room? phòng thử đồ ở đâu?
where’s the fitting room? phòng thử đồ ở đâu?
have you got this in a smaller size? anh/chị có đồ này cỡ nhỏ hơn không?
have you got this in a larger size? anh/chị có đồ này cỡ to hơn không?
have you got this in a larger size? anh/chị có đồ này cỡ to hơn không?
could you measure my …? anh/chị có thể đo … của tôi được không?
waist vòng eo
neck vòng cổ
chest vòng ngực
waist vòng eo
neck vòng cổ
chest vòng ngực
is that a good fit? nó có vừa không?
it’s much too small nó quá chật
it’s a little too small nó hơi chật
it’s a little too big nó hơi rộng
it’s much too big nó quá chật
it’s a little too small nó hơi chật
it’s a little too big nó hơi rộng
it’s much too big nó quá chật
it’s just right nó vừa khít
they’re just right chúng vừa khít
they’re just right chúng vừa khít
it doesn’t fit nó không vừa
they don’t fit chúng không vừa
Making a choice – Lựa chọn
how do they feel? anh/chị mặc thấy thế nào?
do they feel comfortable? anh/chị mặc có cảm thấy dễ chịu không?
they don’t fit chúng không vừa
Making a choice – Lựa chọn
how do they feel? anh/chị mặc thấy thế nào?
do they feel comfortable? anh/chị mặc có cảm thấy dễ chịu không?
it suits you nó vừa với anh/chị đấy
they suit you chúng vừa với anh/chị đấy
they suit you chúng vừa với anh/chị đấy
is this the only colour you’ve got? đây là màu duy nhất có ở đây à?
what do you think of these? anh/chị nghĩ sao về những cái này?
I like them tôi thích chúng
I don’t like them tôi không thích chúng
I don’t like the colour tôi không thích màu của nó
I don’t like them tôi không thích chúng
I don’t like the colour tôi không thích màu của nó
what are these made of? chúng làm từ chất liệu gì?
are these washable? những chiếc này có thể giặt được không?
no, they have to be dry-cleaned không, phải giặt khô
no, they have to be dry-cleaned không, phải giặt khô
I’ll take it tôi sẽ lấy chiếc đó
I’ll take them tôi sẽ lấy những chiếc đó
I’ll take them tôi sẽ lấy những chiếc đó
I’ll take this tôi sẽ lấy chiếc này
I’ll take these tôi sẽ lấy những chiếc này
Things you might see – Các dòng chữ bạn có thể gặp
Menswear Đồ nam
Womenswear or Ladieswear Đồ nữ
Childrenswear Đồ trẻ em
Babywear Đồ trẻ nhỏ
Fitting room Phòng thử đồ
I’ll take these tôi sẽ lấy những chiếc này
Things you might see – Các dòng chữ bạn có thể gặp
Menswear Đồ nam
Womenswear or Ladieswear Đồ nữ
Childrenswear Đồ trẻ em
Babywear Đồ trẻ nhỏ
Fitting room Phòng thử đồ
Size Cỡ
S — Small S – Cỡ nhỏ
M — Medium M – Cỡ vừa
L — Large L – Cỡ to
XL — Extra-large XL – Cỡ đại
S — Small S – Cỡ nhỏ
M — Medium M – Cỡ vừa
L — Large L – Cỡ to
XL — Extra-large XL – Cỡ đại
Tags: Luyện nghe TOEIC hoc toeic o dau thi thử TOEIC online luyện thi toeic online tài liệu luyện thi toeicluyện thi toeic ở đâu luyện nghe tiếng Anh nghe tiếng Anh