Tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng là chủ đề rất phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp hằng ngày. Nếu như bạn đi đến nước khác và sử dụng tiếng Anh, thì chắc hẳn bạn bắt buộc phải vào nhà hàng gọi đồ ăn thì những câu tiếng Anh giao tiếp dưới đây sẽ giúp bạn có thể vận dụng tại nhà hàng nào đó nhé!
Good evening, I’m Nga, I’ll be
your server for tonight.
Chào quý khách, tôi là Nga. Tôi sẽ là người phục vụ của quý
khách trong tối nay.
Would you like me to take your jackets for you?
Quý khách có muốn tôi giúp cất áo khoác chứ?
What can I do for you?
Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
Do you have a reservation?
Quý khách đặt trước chưa ạ?
Can I get your name?
Cho tôi xin tên của quý khách.
How many persons are there in your party, sir/ madam?
Thưa anh/ chị, nhóm mình đi tổng cộng bao nhiêu người?
Your table is ready.
Bàn của quý khách đã sẵn sàng.
I’ll show you to the table. This way, please.
Tôi sẽ đưa ông đến bàn ăn, mời ông đi lối này.
I’m afraid that table is reserved.
Rất tiếc là bàn đó đã được đặt trước rồi
I’m afraid that area is under preparation.
Rất tiếc là khu vực đó vẫn còn đang chờ dọn dẹp.
We haven’t booked a table. Can you fit us in?
Chúng tôi vẫn chưa đặt bàn? Anh / Chị sắp xếp cho chúng tôi chỗ
ngồi được không?
Do you have any free tables?
Mình có bàn trống nào không?
A table for five, please.
Cho một bàn 5 người.
I booked a table for two at 7pm. It’s under the name of …
Tôi đã đặt một bàn 2 người lúc 7h, tên tôi là…
Could we have a table over there, please?
Cho chúng tôi bàn ở đằng đó được không?
May we sit at this table?
Chúng tôi ngồi ở bàn này được chứ?
I prefer the one in that quiet corner.
Tôi thích bàn ở góc yên tĩnh kia hơn.
Do you have a high chair for kid, please?
Ở đây có ghế cao cho trẻ em không?
Could we have an extra chair, please?
Cho tôi xin thêm một cái ghế nữa ở đây được không?
Are you ready to order?
Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa ạ?
What would you like to start with?
Quý khách muốn bắt đầu bằng món nào ạ?
Chúc các bạn học tập thật tốt!