Tham khảo:
Hoc
tieng Anh giao tiep o Ha Noi
SOCIAL EXPRESSIONS IN ENGLISH
1. When some one sneezes (Khi người nào đó hắt xì ) bạn nói:
• Bless you!
2.You’re just going to start eating (Trước khi ăn) bạn nói:
. Bon appetit.
• Enjoy your meal!
3. Someone says ,“Have a nice day!“ (Khi ai đó nói "Chúc 1 ngày tốt lành” ) bạn nói:
• You too.
• The same to you!
• Thank you, the same to you.
. You do the same
4. Someone thanks you for something.(Khi người khác nói " Cám ơn" ) bạn trả lời :
• You’re welcome!
• It was a pleasure!
• My pleasure!
. Not a bit deal.
5. Refuse an invitation politely, never say “NO” (Đề từ chối ai một cách lịch sự)
• I’d love to come, but I’m afraid I have to …..
(Mình muốn đi lắm nhưng phải....)
. I’m sorry but I can’t …
6.Your friend is ill. (Khi bạn mình bị bệnh) bạn nói:
• I hope you feel better soon. (Mau khoẻ nhé)
• Get better soon, OK?
7. You need the salt. It’s at the other end of the table. (Nhờ người khác đưa giùm vật gì.)
• Could you pass the salt, please?
(Bạn có thể làm ơn chuyền cho mình lọ muối không?)
8. Congratulations! ( Chúc mừng )
9. Have a good flight / trip / holiday ! (Chúc một chuyến đi vui vẻ )
9. You’re late for a meeting. (Bạn đi muộn) nên nói :
• Sorry!
• Sorry I’m late.
10. A friend spilt coffee on your best suit and apologized. (Bạn mình vô tình làm đổ cà phê lên áo và xin lổi bạn) bạn nói :
• Never mind.
• It doesn’t matter.
• Don’t worry.
10. What a pity! Maybe next time. (Tiếc quá, lần sau nhé )
11. A colleague gives you a birthday present. (Bạn được tặng quà) bạn nói:
• That’s very kind (sweet/thoughtful) of you!
• You really shouldn’t have! ( Bạn bày vẽ quá - nhưng trong lòng rất thích ^^)
12. Please give / pass my regards to ……
Please remember to say hello to … for me.
Next time you see …, please tell him/her I said “Hi” (Cho gởi lời hỏi thăm....)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét