Thứ Sáu, 26 tháng 2, 2016

Từ vựng về một số bệnh thông thường


tu hoc Anh van giao tiep - Cùng học một số từ vựng về bệnh thông thường để diễn tả khi ta không được khỏe trong người nhé!



1. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao

2. cold /kəʊld/ - chill /tʃɪl/ - cảm lạnh

3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt

5. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu

6. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày

7. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng

8. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng

9. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp

10. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng

11. sprain /spreɪn/ - sự bong gân

12. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng

13. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương

14. bruise /bruːz/ - vết thâm tím

15. burn /bɜːn/ - bị bỏng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét