Không ít các bạn
học tiếng Anh khi gặp các Phrasal verbs – cụm động từ đã dịch “y nguyên” sang tiếng Việt mà không biết chúng mang ý nghĩa hoàn
toàn khác. Hôm nay chúng ta cùng làm quen một số
cụm động từ hay được dùng trong bài test TOEIC để tránh bỡ ngỡ khi gặp phải nhé:
- Bring up something: mention (nhắc đến,
đề cập đến cái gì)
Who was the one who brought up this sensitive subject?
(Ai là người đã đề cập đến chủ đề nhạy cảm này thế?)
Who was the one who brought up this sensitive subject?
(Ai là người đã đề cập đến chủ đề nhạy cảm này thế?)
Test TOEIC online
- Carry out: do and complete a task (tiến hành, hoàn thành 1 công việc)
This survey should be carried out by the end of this week.
(Bản khảo sát này cần được tiến hành trước cuối tuần này)
- Carry out: do and complete a task (tiến hành, hoàn thành 1 công việc)
This survey should be carried out by the end of this week.
(Bản khảo sát này cần được tiến hành trước cuối tuần này)
- Come up with something: nghĩ ra, nảy ra ý kiến/ý tưởng nào đó
He should be rewarded for coming up with such a wonderful idea.
(Cậu ta nên được thưởng cho việc nghĩ ra ý tưởng tuyệt vời đó)
Practice Reading TOEIC
- Cut down on something: reduce the amount of something (cắt giảm)
The Board of directors is thinking of cutting down on our wage this month.
(Ban Giám đốc đang nghĩ tới việc cắt giảm tiền lương của chúng ta tháng này)
- Cut down on something: reduce the amount of something (cắt giảm)
The Board of directors is thinking of cutting down on our wage this month.
(Ban Giám đốc đang nghĩ tới việc cắt giảm tiền lương của chúng ta tháng này)
- Get rid of: remove, dispose of (vứt bỏ đi)
Getting rid of the old piano in the castle is truly a crazy idea!
(Vứt bỏ chiếc đàn piano cổ trong tòa lâu đài đúng là 1 ý tưởng điên rồ)
- Look up to: admire, respect (ngưỡng mộ, kính trọng)
Mr.Black was such a man to look up to.
(Ông Black đúng là người đáng được nể trọng)
Tài liệu luyện giao tiếp
- Make up for: compensate (đền bù)
Is there anything we can do to make up for the inconvenience you have experienced?
Có cách nào chúng tôi có thể bù đắp sự bất tiện ngài đã gặp phải không ạ?
- Make up for: compensate (đền bù)
Is there anything we can do to make up for the inconvenience you have experienced?
Có cách nào chúng tôi có thể bù đắp sự bất tiện ngài đã gặp phải không ạ?
- Set out: leave, start a trip (rời đi, bắt đầu chuyến đi)
Their family has already set out for Chicago.
Gia đình họ đã bắt đầu chuyến đi đến Chicago rồi.
- Take off: depart from the ground (máy bay cất cánh)
The plane is about to take off in 15 minutes.
Máy bay chuẩn bị cất cánh trong 15 phút nữa.
Video bài giảng tiếng anh trực tuyến
- Put up with something: bear/stand something unpleasant (chịu đựng điều gì)
I have been putting up with this annoying neighbor for 10 years.
(Tôi đã chịu đựng lão hàng xóm phiền phức trong 10 năm rồi)
- Put up with something: bear/stand something unpleasant (chịu đựng điều gì)
I have been putting up with this annoying neighbor for 10 years.
(Tôi đã chịu đựng lão hàng xóm phiền phức trong 10 năm rồi)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét