Hiển thị các bài đăng có nhãn Phrasal Verb. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Phrasal Verb. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Bảy, 19 tháng 9, 2015

Đồng ý có nhiều cách diễn tả

I agree with you 100 percent. Tôi đồng ý với bạn 100%.
I couldn’t agree with you more. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn (Tôi không thể đồng ý hơn được nữa).
You’re absolutely right. Bạn hoàn toàn đúng.
Absolutely. Chắc chắn rồi.  30 days to the toeic test) 
That’s exactly how I feel. Đúng như tôi nghĩ.
Exactly. Chính xác.
That’s so true. Đúng là vậy.
That’s for sure. Chắc chắn là thế.
(slang) Tell me about it! (từ lóng) Tôi cũng thấy vậy! 
(slang) Quite so! (từ lóng) Đồng ý!
I’m afraid I agree with James. Tôi nghĩ là tôi đồng ý với James.
I have to side with Mary on this one. Về vấn đề này thì tôi phải đồng ý với Mary thôi.
No doubt about it. Không có gì phải nghi ngờ cả.
You have a point there. Chỗ này bạn nói đúng.
I was just going to say that. Tôi cũng định nói vậy.
Of course. Dĩ nhiên rồi.
I think so, too. Tôi cũng nghĩ vậy. ( learning TOEIC
I agree with you entirely. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
That’s a good point. Nói hay đó / Nói đúng đó.
I’d go along with that. Tôi đồng ý theo hướng đó.
That’s just what I was thinking. Đó đúng là những gì tôi đang nghĩ.
(agree with negative statement) Me neither / Neither do I / I don’t think so either. (đồng ý với câu phủ định) Tôi cũng không nghĩ vậy.
(weak) I suppose so./I guess so. (yếu) Tôi cho là vậy / Tôi đoán vậy.
(weak) Fair enough. (yếu) Ổn thôi.
I have no objection. Tôi không phản đối gì.
I hold the same opinion. Tôi có cùng ý kiến.
I have come to the same conclusion. Tôi cũng có cùng kết luận.
We are of one mind / of the same mind on that question Chúng tôi có cùng ý kiến / quan điểm với câu hỏi đó.

Thứ Năm, 20 tháng 8, 2015

MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ HAY DÙNG TRONG BÀI THI TOEIC

Không ít các bn hc tiếng Anh khi gp các Phrasal verbs – cm đng t đã dch “y nguyên” sang tiếng Vit mà không biết chúng mang ý nghĩa hoàn toàn khác. Hôm nay chúng ta cùng làm quen mt s cm đng t hay được dùng trong bài test TOEIC đ tránh b ng khi gp phi nhé:


- Bring up something: mention (nhc đến, đ cp đến cái gì)
Who was the one who brought up this sensitive subject?
(Ai là ng
ười đã đ cp đến ch đ nhy cm này thế?)

Test TOEIC online 
- Carry out: do and complete a task (ti
ến hành, hoàn thành 1 công vic)
This survey should be carried out by the end of this week.
(B
n kho sát này cn được tiến hành trước cui tun này)

- Come up with something: nghĩ ra, n
y ra ý kiến/ý tưởng nào đó
He should be rewarded for coming up with such a wonderful idea.
(C
u ta nên được thưởng cho vic nghĩ ra ý tưởng tuyt vi đó)

Practice Reading TOEIC 
- Cut down on something: reduce the amount of something (c
t gim)
The Board of directors is thinking of cutting down on our wage this month.
(Ban Giám đ
c đang nghĩ ti vic ct gim tin lương ca chúng ta tháng này)

- Get rid of: remove, dispose of (v
t b đi)
Getting rid of the old piano in the castle is truly a crazy idea!
(V
t b chiếc đàn piano c trong tòa lâu đài đúng là 1 ý tưởng điên r)

- Look up to: admire, respect (ng
ưỡng m, kính trng)
Mr.Black was such a man to look up to.
(Ông Black đúng là ng
ười đáng được n trng)

Tài liệu luyện giao tiếp 
- Make up for: compensate (đ
n bù)
Is there anything we can do to make up for the inconvenience you have experienced?
Có cách nào chúng tôi có th
bù đp s bt tin ngài đã gp phi không ?

- Set out: leave, start a trip (r
i đi, bt đu chuyến đi)
Their family has already set out for Chicago.
Gia đình h
đã bt đu chuyến đi đến Chicago ri.

- Take off: depart from the ground (máy bay c
t cánh)
The plane is about to take off in 15 minutes.
Máy bay chu
n b ct cánh trong 15 phút na.

Video bài giảng tiếng anh trực tuyến
- Put up with something: bear/stand something unpleasant (ch
u đng điu gì)
I have been putting up with this annoying neighbor for 10 years.
(Tôi đã ch
u đng lão hàng xóm phin phc trong 10 năm r
i)