Thứ Năm, 12 tháng 11, 2015

Cấu trúc tiếng anh thông dụng "To be"

luyện thi TOEIC:

Cấu trúc tiếng anh thông dụng "To be"

  • To be badly off: Nghèo xơ xác
  • To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
  • To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
  • To be athirst for sth: Khát khao cái gì
  • To be a bad fit: Không vừa
  • To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
  • To be called away: Bị gọi ra ngoài
  • To be dainty: Khó tính
  • To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ­ờng khoa học
  • To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn
  • To be game: Có nghị lực, gan dạ
  • To be hard pressed: Bị đuổi gấp
  • To be in (secret) communication with the enemy: T­ư thông với quân địch
  • To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử
  • To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
  • To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
  • To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
  • To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
  • To be near of kin: Bà con gần
  • To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
  • To be off (with) one's bargain: Thất ­ước trong việc mua bán
  • To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
  • To be one's own enemy: Tự hại mình
  • To be paid a good screw: Đ­ợc trả l­ương hậu hỉ
  • To be qualified for a post: Có đủ t­ư cách để nhận một chức vụ
  • To be raised to the bench: Đ­ợc cất lên chức thẩm phán
  • To be sb's dependence: Là chỗ n­ơng tựa của ai
  • To be taken aback: Ngạc nhiên
  • To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
  • To be vain of: Tự đắc về
  • To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì
Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét