Thứ Tư, 15 tháng 2, 2017

Một số Phrasal verbs thông dụng

Các bạn ơi, chắc hẳn chúng ta không còn xa lạ gì với Phrasal verbs – các cụm động từ nữa đúng không nào? Tuy nhiên Phrasal verbs không chỉ có 1 động từ và 1 giới từ đâu, mà có thể kèm tận 2 giới từ đấy.

Xem thêm bài viết:  



 Cùng nhau làm quen với các cụm từ như thế nhé:

Break in on: cắt ngang, làm gián đoạn
I was talking to mom on the phone when the operator broke in on our call.
(Tôi đang nói chuyện điện thoại với mẹ thì nhân viên tổng đài cắt ngang cuộc gọi của chúng tôi)

Catch up with: theo kịp, cập nhật
After our long trip, it was time to catch up uiwth the neighbors and the news around town.
(Sau chuyến đi dài ngày, đã đến lúc chúng tôi cập nhật thông tin của hàng xóm và tin tức quanh đây)

Check up on: kiểm tra, dò xét
The boys promised to check up on the condition of our summer house from time to time.
(Các chàng trai đã đồng ý sẽ thỉnh thoảng kiểm tra tình trạng căn nhà nghỉ dưỡng mùa hè của chúng tôi.)

Come up with: cống hiến, đưa ra
After years of giving nothing, the company decided to come up with a thousand-dollar donation this year.
(Sau bao nhiêu năm không đóng góp gì, công ty đã quyết định sẽ quyên góp món tiền 1 nghìn đô la năm nay)

Cut down on: cắt giảm
We tried to cut down on the money we were spending on entertainment.
(Chúng tôi đã cố gắng cắt giảm chi phí cho việc vui chơi giải trí)

Drop out of: rời bỏ (trường học)
I hope none of my students will drop out of school this semester.
(Tôi hi vọng là sẽ không có học sinh nào của tôi bỏ học kì này)

Get away with: chối bỏ trách nhiệm
Janet cheated on the exam and tried to get away with it.
(Janet gian lận trong bài kiểm tra rồi tìm cách trốn tội của mình)

Get rid of: loại bỏ, loại trừ
The citizens are trying to get rid of their corrupt mayor in the recent election.
(Các công dân đang cố gắng loại bỏ gã thị trưởng đồi bại ở cuộc bầu cử này)

Get through with: hoàn thành
When will you get through with that program?
(Bao giờ thì cậu xong được cái chương trình đó?)


Look down on: coi thường, khing thường ai
John has the habit of looking down on those poorer than him
(John có thói quen hay coi thường những người nghèo hơn anh ta)

Look up to: kính trọng, coi trọng
Junior citizens must be taught to look up to senior ones.

(Trẻ em cần phải được dạy dỗ kính trọng người cao tuổi)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét