Các
bạn ơi, chắc hẳn chúng ta không còn xa lạ gì với Phrasal verbs – các cụm động từ
nữa đúng không nào? Tuy nhiên Phrasal verbs không chỉ có 1 động từ và 1 giới từ
đâu, mà có thể kèm tận 2 giới từ đấy.
Xem thêm bài viết:
- 8 "vũ khí" giúp học tiếng Anh giao tiếp online miễn phí
- Giáo trình học tiếng Anh giao tiếp cực chuẩn dành cho phát âm
- Học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu, mất gốc - Học như thế nào
Cùng nhau làm quen với các cụm từ như thế
nhé:
Break in on: cắt ngang,
làm gián đoạn
I was talking to mom on
the phone when the operator broke in on our call.
(Tôi đang nói chuyện điện
thoại với mẹ thì nhân viên tổng đài cắt ngang cuộc gọi của chúng tôi)
Catch up with: theo kịp,
cập nhật
After our long trip, it
was time to catch up uiwth the neighbors and the news around town.
(Sau chuyến đi dài
ngày, đã đến lúc chúng tôi cập nhật thông tin của hàng xóm và tin tức quanh
đây)
Check up on: kiểm tra,
dò xét
The boys promised to
check up on the condition of our summer house from time to time.
(Các chàng trai đã đồng
ý sẽ thỉnh thoảng kiểm tra tình trạng căn nhà nghỉ dưỡng mùa hè của chúng tôi.)
Come up with: cống hiến,
đưa ra
After years of giving
nothing, the company decided to come up with a thousand-dollar donation this
year.
(Sau bao nhiêu năm
không đóng góp gì, công ty đã quyết định sẽ quyên góp món tiền 1 nghìn đô la
năm nay)
Cut down on: cắt giảm
We tried to cut down on
the money we were spending on entertainment.
(Chúng tôi đã cố gắng cắt
giảm chi phí cho việc vui chơi giải trí)
Drop out of: rời bỏ
(trường học)
I hope none of my
students will drop out of school this semester.
(Tôi hi vọng là sẽ
không có học sinh nào của tôi bỏ học kì này)
Get away with: chối bỏ
trách nhiệm
Janet cheated on the
exam and tried to get away with it.
(Janet gian lận trong
bài kiểm tra rồi tìm cách trốn tội của mình)
Get rid of: loại bỏ, loại
trừ
The citizens are trying
to get rid of their corrupt mayor in the recent election.
(Các công dân đang cố gắng
loại bỏ gã thị trưởng đồi bại ở cuộc bầu cử này)
Get through with: hoàn
thành
When will you get
through with that program?
(Bao giờ thì cậu xong được cái chương trình đó?)
Look down on: coi thường,
khing thường ai
John has the habit of
looking down on those poorer than him
(John có thói quen hay
coi thường những người nghèo hơn anh ta)
Look up to: kính trọng,
coi trọng
Junior citizens must be
taught to look up to senior ones.
(Trẻ em cần phải được dạy
dỗ kính trọng người cao tuổi)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét