Thứ Hai, 28 tháng 9, 2015

TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP: CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT

TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP: CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT


Unbroken sunshine: Thời tiết quang đãng, ngập tràn ánh nắng 
Scorching hot: Nóng cháy da, nóng như thiêu như đốt 
Muggy/sultry: Oi bức, ngột ngạt
Extreme heat: Nhiệt độ nóng nực, Thời tiết nóng nực, vô cùng nóng
==============================================
Eclipse: Sự che khuất , thiên thực (nhật thực + nguyệt thực)
Solar eclipse: Nhật thực
Lunar eclipse: Nguyệt thực
Total solar eclipse/ lunar eclipse: Nhật thực toàn phần/Nguyệt thực toàn phần
New moon: Trăng non
Full moon: Trăng tròn
Crescent moon: Trăng lưỡi liềm
==============================================
Cold-snap: Đợt rét đột ngột
Bitterness: Rét cắt da, cắt thịt
Freeze: Sự giá lạnh, Tiết trời lạnh giá
Frost: Sương giá
Monsoon: Gió mùa, mùa mưa
Hail: Mưa đá
Hailstorm: Cơn mưa dông đá
Heavy rain: Cơn mưa nặng hạt
Torrential rain: Mưa như trút nước
Drizzle: Mưa phùn, mưa bụi
Hurricane/Storm/Tornado: Bão
Blizzard: Bão tuyết
Thunder: Sấm sét
Lightning: Tia chớp
Thunderstorm: Bão có sấm sét đi kèm
============================================
The weather deteriorates: Thời tiết biển chuyển ngày một xấu
Rivers brust their banks: Những con sông ngập lụt vì mùa mưa bão
The storm sweeps away: Cơn bão càn quét
The storm abates: Cơn bão đi qua, Cơn bão suy yếu dần
============================================

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét