Nhắc đến động từ compete (cạnhtranh) thì danh từ mà chúng ta thường nghĩ đến là competition. Nhưng nhiều bạn không chú ý là còn một dạng danh từ nữa. Vậy dạng danh từ đó là gì?
Thử lấy ví dụ trong các đề thi TOEIC hay có câu này nhé:
The government is making effort to increase the … of British industry.
A. compete
B. competition
C. competitive
D. competitiveness
Đáp án đúng câu này là D. Từ “competitiveness” cũng là một danh từ xuất phát từ động từ “compete”.
- Competitiveness: “tính cạnh tranh, khả năng cạnh tranh” (thuộc về bản chất của người, vật, hàng hóa, sản phẩm).
- competition:
1. The … of our products is greater than that of their products.
A. competition
B. competitiveness
2. When a new school year is coming, the … between schools to attract students is also increasing.
A. competition
B. competitiveness
Đáp án : 1 B 2 A
The government is making effort to increase the … of British industry.
A. compete
B. competition
C. competitive
D. competitiveness
Đáp án đúng câu này là D. Từ “competitiveness” cũng là một danh từ xuất phát từ động từ “compete”.
- Competitiveness: “tính cạnh tranh, khả năng cạnh tranh” (thuộc về bản chất của người, vật, hàng hóa, sản phẩm).
- competition:
- cuộc thi, cuộc tranh tài
- sự thi đua, sự cạnh tranh (thường do con người tạo ra)
1. The … of our products is greater than that of their products.
A. competition
B. competitiveness
2. When a new school year is coming, the … between schools to attract students is also increasing.
A. competition
B. competitiveness
Đáp án : 1 B 2 A
muốn họcgiao tiep tieng anh tốt cầnhọc anh văn giao tiếp online haytự học tiếng anh giao tiếp để ôn luyện thường xuyên hơn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét