*** Get your money's worth: sử dụng tiền sao cho xứng đáng
Ex: Let's spend all day there and really get our money's worth.
*** Good money: nhiều tiền; số tiền bạn kiếm được nhờ làm việc chăm chỉ
Ex: Thousands of people paid good money to watch the band perform.
*** Made of money (informal): rất giàu
Ex: I’m not made of money, you know!
*** Put money into something: đầu tư tiền bạc vào công việc kinh doanh
Ex: We would welcome interest from anyone prepared to put money into the club.
*** Money is no object: tiền không thành vấn đề
Ex: She travels around the world as if money is no object.
Ex: Let's spend all day there and really get our money's worth.
*** Good money: nhiều tiền; số tiền bạn kiếm được nhờ làm việc chăm chỉ
Ex: Thousands of people paid good money to watch the band perform.
*** Made of money (informal): rất giàu
Ex: I’m not made of money, you know!
*** Put money into something: đầu tư tiền bạc vào công việc kinh doanh
Ex: We would welcome interest from anyone prepared to put money into the club.
*** Money is no object: tiền không thành vấn đề
Ex: She travels around the world as if money is no object.
tài liệu luyện thi ielts được cáctrung tâm luyện thi ielts chia sẻ miễn phí để các bạn tựluyện thi ielts
ở nhà đấy.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét