1. Help! ( Cứu tôi với!)
2. Be Careful ! ( Cẩn thận!)
3. Look out! or watch out ! ( cẩn thận!)
4. Please help me ! ( Hãy giúp tôi với!)
2. Be Careful ! ( Cẩn thận!)
3. Look out! or watch out ! ( cẩn thận!)
4. Please help me ! ( Hãy giúp tôi với!)
5. My handbag’s been stolen.(Tôi vừa bị mất túi.)
6. My car’s been broken into.( Ô tô của tôi vừa bị đột nhập.)
7. Go away!(Biến đi!)
8. I’ve been mugged.(Tôi vừa bị cướp.)
9. I’ve been attacked.(Tôi vừa bị tấn công.)
10. Can you smell burning?(Anh/chị có ngửi thấy mùi khét không?)
11. Call the fire brigade!(Hãy gọi cứu hỏa!)
12. Please leave me alone!(Hãy để tôi yên!)
13. There’s been an accident.(Đã có tai nạn xảy ra.)
14. Stop, thief!(Dừng lại, tên trộm kia!)
15. Call the police!(Hãy gọi công an!)
16. I’d like to report a theft(Tôi muốn báo cáo mất trộm)
17 I’ve cut myself.(Tôi vừa bị đứt tay.)[Tự mình làm đứt] 11 Help!(Cứu tôi với!)
18. Be careful!(Cẩn thận!)
Hy vọng với Những câu tiếng anh hay dùng trong trường hợp khẩn cấp trên các bạn sẽ sử dụng trong Tiếng Anh giao tiếp thật thường xuyên nhé.
6. My car’s been broken into.( Ô tô của tôi vừa bị đột nhập.)
7. Go away!(Biến đi!)
8. I’ve been mugged.(Tôi vừa bị cướp.)
9. I’ve been attacked.(Tôi vừa bị tấn công.)
10. Can you smell burning?(Anh/chị có ngửi thấy mùi khét không?)
11. Call the fire brigade!(Hãy gọi cứu hỏa!)
12. Please leave me alone!(Hãy để tôi yên!)
13. There’s been an accident.(Đã có tai nạn xảy ra.)
14. Stop, thief!(Dừng lại, tên trộm kia!)
15. Call the police!(Hãy gọi công an!)
16. I’d like to report a theft(Tôi muốn báo cáo mất trộm)
17 I’ve cut myself.(Tôi vừa bị đứt tay.)[Tự mình làm đứt] 11 Help!(Cứu tôi với!)
18. Be careful!(Cẩn thận!)
Hy vọng với Những câu tiếng anh hay dùng trong trường hợp khẩn cấp trên các bạn sẽ sử dụng trong Tiếng Anh giao tiếp thật thường xuyên nhé.
muốn họcgiao tiep tieng anh tốt cầnhọc anh văn giao tiếp online haytự học tiếng anh giao tiếp để ôn luyện thường xuyên hơn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét