1. DO
Nói về học tập, công việc, nghề nghiệp hay nhiệm vụ. Những hoạt động này không tạo ra bất kỳ sản phẩm vật chất nào mới.
+ Ex: do homework, do business, do job/work
Have you done your homework?
I have guests visiting tonight so I should start doing the housework now.
I wouldn’t like to do that job.
Diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng
+ Ex: do something/ nothing/ anything/everything
Hurry up! I’ve got things to do!
Don’t just stand there – do something!
Is there anything I can do to help you?
Nói về các hoạt động hàng ngày
+ Ex: do one’s hair / the dishes / the kitchen / the lawns / your nails / the cleaning / the cooking / do the kitchen
Do I need to do my hair? (do = brush or comb)
Have you done the dishes yet? (done = washed)
I’ll do the kitchen if you do the lawns (do = clean, do = mow)
Dùng để thay thế cho động từ trước đó khi nghĩa trong câu đã rõ ràng
+ Ex:
Mom: Remember to clean the floor before I come back soon.
Son: Ok mom, I’ll do it (Do means cleaning the floor)
–Ngoại lệ:
Do a crossword (Giải câu đố)
Do a favour (Giúp đỡ ai)
Do damage/do harm (Gây hại, làm hại)
Do good/badly (Làm …tốt/tồi)
Do time (Đi tù = go to the prison)
Do your best (cố gắng hết sức mình = try one’s best)
2. MAKE
– Diễn tả hoạt động, sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có:
Eg: made from grapes, made of gold.
His wedding ring is made of gold.
The house was made of adobe.
Wine is made from grapes.
The watches were made in Switzerland
– Diễn tả 1 hành động tương tác với đối tượng khác hoặc phản ứng lại với điều gì
Eg: make someone happy, make one’s eyes water, make fun of someone or a fool of someone
Onions make your eyes water.
You make me happy.
It’s not my fault. My brother made me do it!
– Diễn tả kế hoạch, dự định hay để đưa ra 1 quyết định
Eg: Make the decision/the arrangement/a choice/plans, make money (kiếm tiền), make a visit/journey, make up your mind
make the arrangements
make a choice
–Diễn tả hành động liên quan đến phát ngôn hay việc phát ra âm thanh
Eg: Make a speech, make a comment, make a noise, make a promise, make an excuse, make a telephone call, make a remark, make a suggestion, make an enquiry, make a fuss
make a comment
make a noise
make a speech
–Đi với cụm từ chỉ đồ ăn, thức uống, bữa ăn
Eg: Make coffee/tea/a cup of tea, make breakfast/lunch/dinner
make a cake
make a cup of tea
make dinner
–Ngoại lệ:
make a mistake: phạm lỗi
make an exception: đưa ra một ngoại lệ
make an effort: nỗ lực
make love to O (tán tỉnh, tỏ tình với ai)
make a mess/a profit (tạo ra đống bừa bộn, kiếm lời
Make fortune (phát đạt, phát tài)
make amends for one’s behaviour
make amends (cải chính, tu chính)
make believe (làm ra vẻ, giả vờ = pretend)
make a tool of someone (lợi dụng ai)
make a difference (tạo nên sự khác biệt)
make friends (kết bạn)
make a mess (tạo ra 1 đống bừa bộn)
make a move (chuyển đổi, xê dịch)
make a payment (thanh toán)
make one’s point (giải thích cặn kẽ điều gì)
make a profit (kiếm lãi)
make time (dành thời gian làm gì+to V)
make your bed (to prepare the bed for sleeping in)
make sure
Make a list
Eg: made from grapes, made of gold.
His wedding ring is made of gold.
The house was made of adobe.
Wine is made from grapes.
The watches were made in Switzerland
– Diễn tả 1 hành động tương tác với đối tượng khác hoặc phản ứng lại với điều gì
Eg: make someone happy, make one’s eyes water, make fun of someone or a fool of someone
Onions make your eyes water.
You make me happy.
It’s not my fault. My brother made me do it!
– Diễn tả kế hoạch, dự định hay để đưa ra 1 quyết định
Eg: Make the decision/the arrangement/a choice/plans, make money (kiếm tiền), make a visit/journey, make up your mind
make the arrangements
make a choice
–Diễn tả hành động liên quan đến phát ngôn hay việc phát ra âm thanh
Eg: Make a speech, make a comment, make a noise, make a promise, make an excuse, make a telephone call, make a remark, make a suggestion, make an enquiry, make a fuss
make a comment
make a noise
make a speech
–Đi với cụm từ chỉ đồ ăn, thức uống, bữa ăn
Eg: Make coffee/tea/a cup of tea, make breakfast/lunch/dinner
make a cake
make a cup of tea
make dinner
–Ngoại lệ:
make a mistake: phạm lỗi
make an exception: đưa ra một ngoại lệ
make an effort: nỗ lực
make love to O (tán tỉnh, tỏ tình với ai)
make a mess/a profit (tạo ra đống bừa bộn, kiếm lời
Make fortune (phát đạt, phát tài)
make amends for one’s behaviour
make amends (cải chính, tu chính)
make believe (làm ra vẻ, giả vờ = pretend)
make a tool of someone (lợi dụng ai)
make a difference (tạo nên sự khác biệt)
make friends (kết bạn)
make a mess (tạo ra 1 đống bừa bộn)
make a move (chuyển đổi, xê dịch)
make a payment (thanh toán)
make one’s point (giải thích cặn kẽ điều gì)
make a profit (kiếm lãi)
make time (dành thời gian làm gì+to V)
make your bed (to prepare the bed for sleeping in)
make sure
Make a list
Xem thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét