Bạn có thể tạo môi trường luyện tập giao tiep tieng anh bằng cách tham gia khóa học tiếng anh giao tiếp và luyện tiếng anh giao tiếp thường xuyên bạn nhé!
--------------------------------------------------
1. Above all: trước hết, trên hết
2. After all: sau hết, rốt cuộc , xét cho cùng
3. All in all : trọn vẹn nhất.Eg: they are all in all to each
4. And all: kể cả. Eg: he jumped into the water, clother and all
5. At all: chút nào, chút nào chăng. Eg:I dont understand and all
6. In all: tổng cộng, cả thảy
7. All at once: cùng một lúc, thình lình
8. All but: toàn tâm toàn ý, với tất cả nỗ lực
9. All over: khắp cả, xong, chấm dứt, tan. Eg: The meeting was all 10. over when I got there
11. All right: tốt, hoàn toàn, đứng như ý muốn
12. All the better: càng hay càng tốt
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét