Thứ Năm, 7 tháng 1, 2016

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SỨC KHỎE

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SỨC KHỎE
Học Từ vựng toeic là một trong những điều vô cùng quan trọng khi chuẩn bị cho Bài test toeic.
What’s the matter?
– I’ve got a cold
– I’ve got a flu (nghiêm trọng hơn a cold)
– I feel sick
– I’ve got a hay fever
How do you know?
– A sore throat, sneeze, a cough
– Cold, aching muscles, temperature
– Want to vomit, headache
– Sneezing, runny nose, sore eyes
Từ vựng theo chuyên đề sức khỏe
Các từ về bệnh tật
1. rash /ræʃ/ – phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ – cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ – cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng
13. sprain /spreɪn/ – sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương
16. cut /kʌt/ – bị cắt
17. bruise /bruːz/ – vết thâm
18. burn /bɜːn/ – bị bỏng
19. stretch bandage /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ băng cuộn dài
20. tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresəʳ/ – cái đè lưỡi
Bạn có thể luyện thi TOEIC online để tiết kiệm thời gian nhé! 
Tham khảo:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét