Thứ Năm, 28 tháng 4, 2016

20 CỤM TỪ DIỄN TẢ VỀ TÌNH YÊU

20 CỤM TỪ DIỄN TẢ VỀ TÌNH YÊU
Bên cạnh việc học TOEIC, chúng ta phải luôn cố gắng trau dồi thêm nhiều kiến thức và kỹ năng giao tiep tieng anh thật tốt nữa các bạn nhé. Hôm nay chúng ta sẽ đến với một chủ đề rất đẹp trong cuộc sống là Tình yêu. Let's check it out!
love_text_in_hippie-1024x768
1. hit on someone : tán tỉnh, nói hoặc làm điều gì đó để thể hiện sự thích thú của mình với đối phương.
2. ask someone out : hẹn hò, mời ai đó đi chơi, hẹn hò
3. lead someone on : làm người ta hiểu lầm rằng họ cũng thích mình nhưng ko phải vậy.
4. hit it off with someone : có cảm giác kết nhau ngay từ lúc gặp đầu
5. fall for someone = fall in love : yêu ai đó
6. split up / break up : chia tay
7. drift apart : từ từ tách rời khỏi nhau
8. fall head over heels in love : yêu ai đó rất nhiều
9. make up : làm lành, hòa giải
10. put up with someone / something : chịu đựng ai đó (có thểnày khó chịu, không hợp)
11. cheat on someone (your lover) with someone else : lừa dối, dối gạt tình cảm với người khác
12. make out with someone : hôn ai đó một cách nhiệt tình
13. fall out of love : không còn yêu ai nữa
14. go out with someone: hẹn hò vớiai đó, hoặc có mối quan hệ tình cảm với ai đó
15. settle down : quan hệ nghiêm túc, lâu dài và ổn định
16. confess (someone's love to someone else) : tỏ tình
17. be lovesick : tương tư, hay thất tình, buồn chuyện tình cảm
18. have a crush on someone : thầm thích ai đó
19. be heartbroken: thất tình, đau khổ
20. have chemistry with someone: hợp với nhau

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét