Thứ Sáu, 1 tháng 4, 2016

Từ vựng tiếng Anh về thức ăn – sử dụng cho tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng



1. hot dog /’hɔtdɔg/: bánh mỳ kẹp xúc xích
2. cake /keik/: bánh ngọt
3. sponge cake /’spʌndʤkeik/: bánh xốp
4. margarine /,mɑ:dʤə’ri:n/: bơ thực vật
5. egg /eg/: trứng
6. yoghurt /’jougə:t/: sữa chua
7. cheese /tʃi:z/: phô mai
8. cream /kri:m/: kem
9. butter /bʌtə/: bơ
10. turkey /’tə:ki/: gà tây
11. veal /vi:l/: thịt bê
12. pork /pɔ:k/: thịt heo
13. bacon /’beikən/: thịt heo muối xông khói
14. lamb /læm/: thịt cừu
15. mince /mins/: thịt băm
16. salami /sə’lɑ:mi/: xúc xích Italia
17. sausage /’sɔsidʤ/: lạp xưởng
18. honey /’hʌni/: mật ong

Học tiếng anh giao tiếp điều quan trọng là bạn phải tự học, và cũng nên cố gắng dành thời gian để tham gia 1 khóa học tiếng anh giao tiếp ở các trung tâm uy tín, và nên tham gia nhiều các hoạt động xã hội hoặc cau lac bo tieng anh để trau dồi kĩ năng nói lưu loát cũng như tập thói quen dạn dĩ trước đám đông.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét