1. hot dog /’hɔtdɔg/: bánh mỳ kẹp xúc xích
2. cake /keik/: bánh ngọt
3. sponge cake
/’spʌndʤkeik/: bánh xốp
4. margarine
/,mɑ:dʤə’ri:n/: bơ thực vật
5. egg /eg/: trứng
6. yoghurt /’jougə:t/: sữa chua
7. cheese /tʃi:z/: phô mai
8. cream /kri:m/: kem
9. butter /bʌtə/: bơ
10. turkey /’tə:ki/: gà tây
11. veal /vi:l/: thịt bê
12. pork /pɔ:k/: thịt heo
13. bacon /’beikən/: thịt heo muối xông khói
14. lamb /læm/: thịt cừu
15. mince /mins/: thịt băm
16. salami /sə’lɑ:mi/: xúc xích Italia
17. sausage /’sɔsidʤ/: lạp xưởng
18. honey /’hʌni/: mật ong
6. yoghurt /’jougə:t/: sữa chua
7. cheese /tʃi:z/: phô mai
8. cream /kri:m/: kem
9. butter /bʌtə/: bơ
10. turkey /’tə:ki/: gà tây
11. veal /vi:l/: thịt bê
12. pork /pɔ:k/: thịt heo
13. bacon /’beikən/: thịt heo muối xông khói
14. lamb /læm/: thịt cừu
15. mince /mins/: thịt băm
16. salami /sə’lɑ:mi/: xúc xích Italia
17. sausage /’sɔsidʤ/: lạp xưởng
18. honey /’hʌni/: mật ong
Học tiếng anh giao tiếp điều quan trọng là
bạn phải tự học, và cũng nên cố gắng dành thời gian để tham gia 1 khóa học tiếng anh giao tiếp ở
các trung tâm uy tín, và nên tham gia nhiều các hoạt động xã
hội hoặc cau lac bo tieng anh để trau dồi
kĩ năng nói lưu loát cũng như tập thói quen dạn dĩ trước đám đông.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét