Chủ Nhật, 10 tháng 9, 2017

12 Cung Hoàng đạo trong tiếng Anh


1. Cung Bảo Bình ( 20/1- 19/2 ): Aquarius

Tính cách đặc trưng cung Bảo Bình
+ inventive: sáng tạo
+ clever: thông minh
+ humanitarian: nhân đạo
+ friendly: thân thiện
+ aloof: xa cách, lạnh lùng
+ unpredictable: khó đoán
+ rebellious: nổi loạn
2. Cung song ngư ( 20/2 – 20/3 ): Pisces

Tính cách đặc trưng của cung Song Ngư
+ romantic: lãng mạn
+ devoted: hy sinh
+ compassionate: đồng cảm, từ bi
+ indecisive: hay do dự
+ escapist: trốn tránh
+ idealistic: thích lí tưởng hóa
3. Cung Bạch Dương ( 21/3 – 20/4 ): Aries

Tính cách đặc trưng của cung Bạch Dương
+ generous: hào phóng
+ enthusiastic: nhiệt tình
+ efficient: làm việc hiệu quả
+ quick-tempered: nóng tính
+ selfish: ích kỉ
+ arrogant: ngạo mạn
4. Cung Kim Ngưu ( 21/4 – 20/5 ): Taurus

Tính cách đặc trưng của cung Kim Ngưu
+ reliable: đáng tin cậy
+ stable: ổn định
+ determined : quyết tâm
+ possessive: có tính sở hữu
+ greedy: tham lam
+ materialistic: thực dụng
5. Cung Song Tử ( 21/5 – 21/6 ): Gemini

Tính cách đặc trưng của cung Song Tử
+ witty: hóm hỉnh
+ creative: sáng tạo
+ eloquent: có tài hùng biện
+ curious: tò mò
+ impatient: thiếu kiên nhẫn
+ restless: không ngơi nghỉ
+ tense: căng thẳng
6. Cung Cự Giải ( 22/6 – 22/7 ): Cancer

Tính cách đặc trưng của cung Cự Giải
+ intuitive: bản năng, trực giác
+ nurturing: ân cần
+ frugal: giản dị
+ cautious: cẩn thận
+ moody: u sầu, ảm đạm
+ self-pitying: tự thương hại
+ jealous: ghen tuông
7. Cung Sư Tử ( 23/7 – 22/8 ): Leo

Tính cách đặc trưng của cung Sư Tử
+ confident: tự tin
+ independent: độc lập
+ ambitious: tham vọng
+ bossy: hống hách
+ vain: hão huyền
+ dogmatic: độc đoán
8. Cung Xử Nữ ( 23/8 – 22/9 ): Virgo

Tính cách đặc trưng của Cung Xử Nữ
+ analytical: thích phân tích
+ practical: thực tế
+ precise: tỉ mỉ
+ picky: khó tính
+ inflexible: cứng nhắc
+ perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo
9. Cung Thiên Bình ( 23/9 – 22/10 ): Libra

Tính cách đặc trưng của Cung Thiên Bình
+ diplomatic: dân chủ
+ easy_going: dễ tính. Dễ chịu
+ sociable: hòa đồng
+ changeable: hay thay đổi
+ unreliable: không đáng tin cậy
+ superficial: hời hợt
10. Cung Thiên Yết ( 23/10 – 21/11 ): Scorpio

TÍnh cách đặc trưng của cung Thiên Yết
+ passionate: đam mê
+ resourceful: tháo vát
+ focused: tập trung
+ narcissistic: tự mãn
+ manipulative: tích điều khiển người khác
+ suspicious: hay nghi ngờ
11. Cung Nhân Mã ( 22/11 – 21/12 ): Sagittarius

Tính Cách đặc trưng của cung Nhân Mã
+ optimistic: lạc quan
+ adventurous: thích phiêu lưu
+ straightforward: thẳng thắn
+ careless: bất cẩn
+ reckless: không ngơi nghỉ
+ irresponsible: vô trách nhiệm

12. Cung Ma Kết ( 22/12 – 19/1 ): Capricorn

Tính cách đặc trưng của cung Ma Kết
+ responsible: có trách nhiệm
+ persistent: kiên trì
+ disciplined: có kỉ luật
+ calm: bình tĩnh
+ pessimistic: bi quan
+ conservative: bảo thủ
+ shy: nhút nhát

ĐỌc thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét