1. Sometime (adv ): Thỉnh thoảng, đôi lúc (không liên tục)
Đây là trạng từ chỉ tần suất, với mức độ nằm giữa “often” (thường xuyên) và “never” (không bao giờ)
Ví dụ:
– I sometimes watch TV./ Sometimes I watch TV./ I watch TV sometimes.
(Thỉnh thoảng tôi xem TV)
– He sometimes plays tennis instead of going to the gym.
(Thỉnh thoảng anh ấy chơi quần vợt thay vì đi đến phòng tập thể dục.)
Ví dụ:
– I sometimes watch TV./ Sometimes I watch TV./ I watch TV sometimes.
(Thỉnh thoảng tôi xem TV)
– He sometimes plays tennis instead of going to the gym.
(Thỉnh thoảng anh ấy chơi quần vợt thay vì đi đến phòng tập thể dục.)
2. Sometimes ( adj): trước đây, trước kia.
Sử dụng để đề cập tới người nào đó có cấp bậc, chức vị, công việc mà đang được nói tới
Vd: The sometime secretary ..( người thư ký trước đây..)
– Phó từ bất định: 1 lúc nào đó ( 1 thời điểm không rõ hoặc không xác định trong quá khứ hoặc tương lai)
VD:
+ They intend to marry sometime soon.
(Họ định lấy nhau vào một lúc nào đó sớm thôi.)
+ We should get together for coffee sometime!
(Lâu lâu mình phải cà phê cà pháo với nhau một vài lần chứ!)
+ The accident occurred sometime before 6pm.
(Vụ tai nạn xảy ra vào một lúc nào đó tầm trước 6h chiều)
+ Give me a call sometime, and we’ll have coffee.
Lúc nào đó gọi điện cho tôi, chúng ta đi uống cà phê.
+ I’d love to visit Thailand sometime.
Tôi muốn lúc nào đó sẽ đi thăm nước Thái Lan.
VD:
+ They intend to marry sometime soon.
(Họ định lấy nhau vào một lúc nào đó sớm thôi.)
+ We should get together for coffee sometime!
(Lâu lâu mình phải cà phê cà pháo với nhau một vài lần chứ!)
+ The accident occurred sometime before 6pm.
(Vụ tai nạn xảy ra vào một lúc nào đó tầm trước 6h chiều)
+ Give me a call sometime, and we’ll have coffee.
Lúc nào đó gọi điện cho tôi, chúng ta đi uống cà phê.
+ I’d love to visit Thailand sometime.
Tôi muốn lúc nào đó sẽ đi thăm nước Thái Lan.
3. Some time
Diễn tả 1 khoảng thời gian, nói về bao nhiêu thời gian mà bạn có hoặc muốn có
VD:
– You should spend some time with your sister. She looks sad.
(Bạn nên dành 1 chút thời gian nào đó cùng với em gái của bạn. Cô ấy trông có vẻ buồn.)
– She has some time to spend in her garden now that she’s quit her job.
(Bà ấy đã bỏ việc làm bây giờ thì bà ta có chút ít thời gian cho công việc làm vườn của mình.)
– She has been studying Spanish for some time.
( Cô ấy đã học tiếng Tây Ban Nha một thời gian rồi. )
– It will take some time for the wounds to heal.
( Sẽ mất một khoảng thời gian để lành vết thương )
– You should spend some time with your sister. She looks sad.
(Bạn nên dành 1 chút thời gian nào đó cùng với em gái của bạn. Cô ấy trông có vẻ buồn.)
– She has some time to spend in her garden now that she’s quit her job.
(Bà ấy đã bỏ việc làm bây giờ thì bà ta có chút ít thời gian cho công việc làm vườn của mình.)
– She has been studying Spanish for some time.
( Cô ấy đã học tiếng Tây Ban Nha một thời gian rồi. )
– It will take some time for the wounds to heal.
( Sẽ mất một khoảng thời gian để lành vết thương )
Xem thêm tại:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét