- I feel really bad: Tôi cảm thấy rất tệ
- I feel sick: Tôi cảm thấy ốm yếu
- I have a headache: Tôi bị đau đầu
- I have a toothache: Tôi bị đau răng
- I have an earache: Tôi bị đau tai
- I have a backache: Tôi bị đau lưng
- I have a stomachache: Tôi bi đau bụng
- I have a fever: Tôi bị sốt
- I have a high-temperature: Tôi bị sốt cao
- I have a cold: Tôi bị cảm
- I have a sore throat: Tôi bị đau họng
- I have a sore eye: Tôi bị đau mắt
- I have a sore hand: Tôi bị đau tay
- I have the flu: Tôi bị cúm
- I broke my finger: Tôi bị gãy ngón tay.
- I broke my leg. Tôi bị gãy chân.
- I feel sick: Tôi cảm thấy ốm yếu
- I have a headache: Tôi bị đau đầu
- I have a toothache: Tôi bị đau răng
- I have an earache: Tôi bị đau tai
- I have a backache: Tôi bị đau lưng
- I have a stomachache: Tôi bi đau bụng
- I have a fever: Tôi bị sốt
- I have a high-temperature: Tôi bị sốt cao
- I have a cold: Tôi bị cảm
- I have a sore throat: Tôi bị đau họng
- I have a sore eye: Tôi bị đau mắt
- I have a sore hand: Tôi bị đau tay
- I have the flu: Tôi bị cúm
- I broke my finger: Tôi bị gãy ngón tay.
- I broke my leg. Tôi bị gãy chân.
CÁC CÂU HỎI THĂM
- What’s the matter?
- What’s wrong?
(Có chuyện gì thế?)
- What’s the matter? (Có chuyện gì thế?)
- I have a toothache. (Tôi bị đau răng)
- Sorry. Go see the dentist. (Tệ thật. Bạn hãy đến nha sĩ đi)
- What’s the matter?
- What’s wrong?
(Có chuyện gì thế?)
- What’s the matter? (Có chuyện gì thế?)
- I have a toothache. (Tôi bị đau răng)
- Sorry. Go see the dentist. (Tệ thật. Bạn hãy đến nha sĩ đi)
Chúc các bạn tu hoc Anh van giao tiep hiệu quả.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét