Chủ Nhật, 18 tháng 10, 2015

Mẹo học từ vựng hay

Khi bắt gặp 1 từ mới các bạn không nên chỉ học nghĩa của từ đó mà hãy tìm tòi thêm nhưng từ họ hàng hoặc các cụm từ liên quan. Cùng Tiếng Anh giao tiếp công việc mở rộng vốn từ vựng với các ví dụ sau đây nhé!




Clearly (adv): rõ ràng
It is clear that… : rõ ràng là
Speak clearly : nói rõ ràng
The weather clears up: bầu trời trở nên quang đãng


Directly (adv): trực tiếp
Direct (v): chỉ dẫn
Direction (n): phương hướng, hướng dẫn
Directly report to the supervisor: báo cáo trực tiếp với người giám sát

Increasingly (adv): theo chiều hướng gia tăng
Increase (v): gia tăng (n) sự tăng lên
Increasing (adj): gia tăng
An increasingly competitive market: một thị trường ngày càng cạnh tranh

Thoroughly (adv): một cách kĩ lưỡng
Thorough (adj): kĩ lưỡng
Thoroughly analyze: phân tích kĩ lưỡng

Originally (adv): trước tiên
Original (adj): nguyên gốc
Origin (n): gốc gác => take origin from : có nguồn gốc từ
Be bold and original: mới toanh
Be originally planned: được dự tính lúc đầu



Tham khảo:

Học anh văn giao tiếp ở đâu tốt

Anh van giao tiep hang ngay

Tự học anh văn giao tiếp

Học Anh văn giao tiếp ở đâu Hồ Chí Minh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét