Chủ Nhật, 15 tháng 10, 2017

10 cụm từ về chủ đề Sách


1. Bookworm:mọt sách
2. An e-book/an e-reaker: sách điện tử/thiết bị để đọc sách điện tử
3. Scientific paper: bài báo khoa học
4. New release book/best-selling book: sách mới phát hành/sách bán chạy nhất
5. Book genres: các thể loại sách
6. Worth reading books/must-read book: sách đáng đọc/nên đọc
7. Original/handwritten manuscript: bản thảo gốc/ viết tay
8. Avid/general /non-specialist reader : người đam mê/thường/ít khi đọc
9. Masterpiece : kiệt tác
10. Out of print : ngừng xuất bản

Ví dụ:

His masterpiece is a collection of short stories, called The Spinning Room.
Kiệt tác của ông ấy là một tuyển tập truyện ngắn mang tên “The Room Spinning”.

Writing an effective scientific paper is not easy
Viết một bài báo khoa học ấn tượng thật không dễ dàng.

This book isn’t worth reading.
Cuốn sách này không đáng đọc đâu.

Xem thêm tại:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét