10 TỪ ĐỒNG ÂM KHÁC NGHĨA TRONG TIẾNG ANH
-----------------------
-----------------------
1# Bark
Danh từ: vỏ cây / Động từ: sủa (tiếng chó sủa)
2# Nails
Danh từ 1: Móng tay / Danh từ 2: Cá đinh
3# Jam
Danh từ 1: Mứt làm từ hoa quả / Động từ: Ép, kẹp, nhồi chặt
4# Pool
Danh từ 1: Bể bơi / Danh từ 2: Một cách chơi của môn bi-a
5# Mine
Đại từ sở hữu: Cái của tôi / Danh từ 1: Mìn / Danh từ 2: Mỏ, mỏ khai khoáng
6# Bolt
Danh từ 1: Cái bu-lông / Danh từ 2: Tia chớp, tia sét / Động từ: Chạy cực kì nhanh
7# Season
Danh từ: Mùa trong năm / Động từ: Gia vị cho thức ăn
8# Novel
Danh từ: Tiểu thuyết / Tính từ: đặc biệt mới, không giống thông thường, khác biệt
9# Draft
Danh từ 1: Bản nháp, bản phác thảo / Danh từ 2: Gió lùa / Động từ: Thực hiện nghĩa vụ quân sự
10# Squash
Danh từ 1: Quả bí / Danh từ 2: Môn tennis trong nhà / Động từ: Ép, nén chăt.
Để kĩ năng nói tiếng anh được cải thiện, bạn nên tham gia các cau lac bo tieng anh để luyện tập và học hỏi thêm từ những người bạn mới; tăng phản xa khi giao tiep tieng anh bạn nhé!Đối với các bạn muốn học tiếng anh cho người đi làm nhưng không có thời gian để đến trung tâm, đến lop hoc tieng anh thì có thể ôn luyện các bài học trên trang web hoc tieng anh online mien phi này nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét