Thứ Năm, 3 tháng 12, 2015

Thán từ (Interjections)

Thán từ (Interjections)

Interjections – Thán từ trong tiếng Anh.

Thán từ là những từ chỉ sự cảm thán. Chúng không có giá trị thực sự về mặt ngữ pháp nhưng được sử dụng chúng khá thường xuyên nhất là trong văn nói. Thán từ thường đứng một mình và đôi khi theo sau bởi một dấu chấm than (!) khi viết. (…) >> luyện thi TOEIC.
Interjection (Thán từ) là những từ chỉ sự cảm thán như Oh!Um hoặc Ah!. Chúng không có giá trị thực sự về mặt ngữ pháp nhưng chúng ta sử dụng chúng khá thường xuyên, chủ yếu là trong văn nói. Thán từ thường đứng một mình và đôi khi theo sau bởi một dấu chấm than (!) khi viết.
Các thán từ như er và um cũng được xem là nhưng dấu hiệu chỉ sự do dự.
 Sau đây là những thán từ phổ biến: >>điểm TOEIC 
Thán từ
Nghĩa
Ví dụ
ahbày tỏ niềm vuiAh, that feels good.
Ah, cảm thấy cũng được đấy.
bày tỏ sự nhận biết điều gìAh, now I understand.
Ah, giờ tôi hiểu rồi.
Thể hiện sự cam chịuAh well, it can’t be helped.
À vâng, điều đó không thể giúp được.
Thể hiện sự bất ngờAh! I’ve won!
Ah! Tôi đã thắng!
alasbày tỏ đau buồn hay thương hạiAlas, she’s dead now.
(Than ôi, giờ cô ấy đã mất rồi.)
dearbày tỏ sự đáng tiếcOh dear! Does it hurt?
Oh không! Có đau không?
Thể hiện sự bất ngờDear me! That’s a surprise!
Trời ơi! Thật bất ngờ!
ehyêu cầu sự lặp lại“It’s hot today.” “Eh?” “I said it’s hot today.”
“Hôm nay trời nóng.” “Eh?” “Tôi nói là hôm nay trời nóng.”
Thể hiện sự điều traWhat do you think of that, eh?
Anh nghĩ gì về chuyện đó, eh?
Thể hiện sự bất ngờEh! Really?
Eh! Thật á?
thỏa thuận mờiLet’s go, eh?
Chúng ta đi, eh?
erbày tỏ sự do dựLima is the capital of…er…Peru.
Lima là thủ đô của…er…Peru.
hello, hullothể hiện lời chàoHello John. How are you today?
Chào John. Hôm nay anh thế nào?
bày tỏ sự ngạc nhiênHello! My car’s gone!
Úi! Xe của tôi đâu mất rồi!
heykêu gọi sự chú ýHey! Look at that!
Hey! Nhìn kìa!
thể hiện niềm vui, bất ngờ,…Hey! What a good idea!
Hey! Ý kiến hay đấy!
hithể hiện lời chàoHi! What’s new?
Chào! Có gì mới không?
hmmbày tỏ sự do dự, nghi ngờ hoặc bất đồngHmm. I’m not so sure.
Hmm. Tôi không chắc lắm.
oh, obày tỏ sự ngạc nhiênOh! You’re here!
Ồ! Bạn đây rồi!
thể hiện nỗi đauOh! I’ve got a toothache.
Oh! Tôi bị đau răng.
bày tỏ sự cầu xinOh, please say “yes”!
Oh, làm ơn nói có đi!
ouchthể hiện nỗi đauOuch! That hurts!
Ouch! Đau thật!
uhbày tỏ sự do dựUh…I don’t know the answer to that.
Uh…Tôi không biết câu trả lời về chuyện đó.
uh-huhthể hiện sự đồng ý“Shall we go?” “Uh-huh.”
“Ta đi chứ?” “Uh-huh.”
um, ummbày tỏ sự do dự85 divided by 5 is…um…17.
85 chia cho 5 là…um…17.
wellbày tỏ sự ngạc nhiênWell I never!
Ồ tôi không biết!
Đưa ra một nhận xétWell, what did he say?
Vâng, anh ấy đã nói gì?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét