NGỮ PHÁP TOEIC: MỘT SỐ CỤM TỪ VỚI "GET OUT"
🍉 1. + OF
Get out + of + something/ somewhere : rời đi, thoát khỏi (nơi nào đó)
+ Get out of bed : rời khỏi giường
+ Get out of the / one's way : tránh đường
+ Get out of the house / room : ra khỏi nhà / phòng
+ Get out of the car / bus / taxi : ra khỏi xe
+ Get out of one's life : đừng can thiệp vào cuộc sống của ai đó
+ 'Get out' nói chung là chỉ tình trạng ra ngoài (để giải trí , vui chơi) khi ai đó cứ ru rú ở nhà quá nhiều
+ Get out of one's eyes/sight : tránh xa khỏi tầm mắt , ko muốn nhìn thấy ai đó khi thấy họ thật trướng mắt.
Get out + of + something/ somewhere : rời đi, thoát khỏi (nơi nào đó)
+ Get out of bed : rời khỏi giường
+ Get out of the / one's way : tránh đường
+ Get out of the house / room : ra khỏi nhà / phòng
+ Get out of the car / bus / taxi : ra khỏi xe
+ Get out of one's life : đừng can thiệp vào cuộc sống của ai đó
+ 'Get out' nói chung là chỉ tình trạng ra ngoài (để giải trí , vui chơi) khi ai đó cứ ru rú ở nhà quá nhiều
+ Get out of one's eyes/sight : tránh xa khỏi tầm mắt , ko muốn nhìn thấy ai đó khi thấy họ thật trướng mắt.
🍉 2- Get out = bị tiết lộ, bị lộ ra. ( thông tin, câu chuyện ...)
e.g: Somehow, my secret that I've kept for a month got out, it's so disappointing!
( Bằng cách nào đó, bí mật mà tôi đã giữ kín trong 1 tháng nay đã bị lộ ra, thật là đáng thất vọng ).
e.g: Somehow, my secret that I've kept for a month got out, it's so disappointing!
( Bằng cách nào đó, bí mật mà tôi đã giữ kín trong 1 tháng nay đã bị lộ ra, thật là đáng thất vọng ).
🍉 3- Get out = xuất bản, in ấn, phát hành (sách, báo, truyện ...)
e.g: Let get your story out there immediately. I'm sure it's very interesting.
( Hãy phát hành câu chuyện của bạn rộng rãi ngay đi. Tôi chắc chắn rằng nó rất thú vị đó)
e.g: Let get your story out there immediately. I'm sure it's very interesting.
( Hãy phát hành câu chuyện của bạn rộng rãi ngay đi. Tôi chắc chắn rằng nó rất thú vị đó)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét