1. A1: là thứ tốt nhất (something is A1)
2. Back to square one: bắt đầu lại từ đầu
3. Your better half: vợ hoặc chồng
4. Something is done by the numbers: làm đúng trật tự, không có chỗ cho sáng tạo
5. Do a double take: cử xử bình tĩnh trước những tin bất ngờ
6. A double whammy: cái gì đó là khỏi nguồn của nhiều vấn đề cùng 1 lúc.
7. Feel like a million: cảm thấy khỏe và vui
8. First come first served: đến trước thì tự phục vu
9. Stand four-square behind someone: giúp đỡ hết sức ai đó
10. Give me five: đập tay nào
11 The lesser of two evils: 1 việc đỡ tồi tệ hơn cái còn lại.
12. Look out for number one: bản thân mình là trên hết
13. Go off on one: rất tức giận
14. Someone is on all fours: bò.
15. Tell somebody to do something on the double: làm nhanh và ngay lập tức
16. Once bitten twice shy: bài học nhớ đời
17. Something is done at one fell swoop: việc được thực hiện nhanh chóng
Tìm hiểu thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét